Có 1 kết quả:
孕珠 dựng châu
Từ điển trích dẫn
1. Loài (bạng) trai có mang hạt châu.
2. Tỉ dụ đàn bà mang thai. ☆Tương tự: “hoài thai” 懷胎, “nhâm thần” 妊娠. ◇Vô danh thị 無名氏: “Phu nhân mạo bỉ đào yêu, tính đồng ngọc nhuận, chánh tại dựng châu chi tế, hồ xuất phân chẩm chi đàm” 夫人貌比桃夭, 性同玉潤, 正在孕珠之際, 胡出分枕之談 (Tứ hiền kí 四賢記, Đệ nhị chiệp 第二摺).
2. Tỉ dụ đàn bà mang thai. ☆Tương tự: “hoài thai” 懷胎, “nhâm thần” 妊娠. ◇Vô danh thị 無名氏: “Phu nhân mạo bỉ đào yêu, tính đồng ngọc nhuận, chánh tại dựng châu chi tế, hồ xuất phân chẩm chi đàm” 夫人貌比桃夭, 性同玉潤, 正在孕珠之際, 胡出分枕之談 (Tứ hiền kí 四賢記, Đệ nhị chiệp 第二摺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chứa ngọc, ý nói có thai.
Bình luận 0